Kỹ thuật viên dược Đánh giá kỹ năng
Pharmacy Technician Skill Assessment
ANZSCO
31121520133112152022
Mô tả
Điền và dán nhãn đơn thuốc của bệnh nhân dưới sự giám sát của Dược sĩ. Có thể ghi lại thông tin chi tiết, đặt hàng, kiểm kê và bảo quản thuốc cũng như vật tư y tế và giao cho bệnh nhân.
Bí danh
Kỹ thuật viên phòng khám Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Vận hành thiết bị dùng trong chẩn đoán và theo dõi các rối loạn về tim, thận, hệ thần kinh, thính giác và trong gây mê
- Thực hiện và hỗ trợ các thủ tục phân tích y tế cũng như hỗ trợ Bác sĩ gây mê và đội phẫu thuật
- Ghi lại hoạt động điện của tim, từ đó nhịp tim được đo và giải thích mô hình và nhịp điệu
- Lấy, thu thập và dán nhãn máu, nước tiểu và các mẫu khác của bệnh nhân
- Chuẩn bị và nhuộm các tiêu bản và phần mô để kiểm tra máu và mô học
- Thực hiện các xét nghiệm chẩn đoán trên mô và dịch cơ thể và phân tích thành phần hóa học của máu, nước tiểu, phân và mô
- Xét nghiệm bệnh bằng cách tìm kiếm sự hiện diện của kháng thể và sản phẩm của phản ứng miễn dịch trong mẫu
- Thiết lập, kiểm tra và bảo trì phòng mổ, trạm gây mê, máy hỗ trợ sự sống và các thiết bị liên quan
- Chuyển đơn thuốc cho Dược sĩ và hỗ trợ chuẩn bị thuốc
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Class D Group
Đánh giá tư cách
- Ngành nghề đăng ký thuộc VETASSESS Nhóm D, đáp ứng một trong các yêu cầu về học vấn hoặc kinh nghiệm làm việc theo lộ trình tương ứng để nhận đánh giá tích cực.
Các bước đánh giá
- Xác nhận nghề nghiệp đề cử thuộc Nhóm D trên trang web VETASSESS.
- Tải xuống và đọc tờ Thông tin Nghề nghiệp (Information Sheet/Fact Sheet) để hiểu định nghĩa chuyên ngành có liên quan cao và các ví dụ về nhiệm vụ.
- Chọn lộ trình (1-4) dựa trên trình độ học vấn và chuyên môn.
- Thu thập tài liệu chứng minh trình độ học vấn và việc làm.
- Nộp Đánh giá Kỹ năng Đầy đủ (Full Skills Assessment) trực tuyến và tải lên tất cả các tài liệu.
- VETASSESS xem xét trình độ học vấn, sự liên quan của chuyên ngành, số năm kinh nghiệm làm việc, mức độ liên quan và khung thời gian.
- Nhận thư kết quả đánh giá, nêu rõ liệu có Đánh giá Tích cực (Positive Assessment) hay không và Ngày Được Công nhận Có Kỹ năng (Date Deemed Skilled).
Yêu cầu đánh giá
- 路径 1:持有 AQF Certificate III 或 IV 或更高学历,主修高度相关专业。毕业后最近 5 年内具备至少 3 年高度相关的有偿工作经验,且职责符合 ANZSCO 要求。
- 路径 2:持有 AQF Certificate III 或 IV 或以上学历,主修高度相关专业,毕业后最近 5 年内具备至少 2 年高度相关的有偿工作经验。
- 路径 3:持有 AQF Certificate III 或 IV 或以上学历,主修非高度相关专业,毕业后最近 5 年内具备至少 1 年高度相关的有偿工作经验。
- 路径 4:持有至少 AQF Certificate IV 或以上学历,累计具备至少 4 年高度相关的有偿工作经验,其中至少 1 年是在最近五年内且取得学历后获得的。
- 所需材料:包括身份证明、学历文件、工作证明、英文翻译件、个人简历以及如为自雇人士需提供的相关证明材料。
- 语言要求:无统一英语水平要求,但所有非英文材料必须附上经过认证的英文翻译件。
- 工作经验:所有工作经验必须为有偿工作,接受兼职,但需满足相应的工作时长标准。
Cơ quan đánh giá
- VETASSES
Nguồn thông tin
https://www.vetassess.com.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S | S |
| 2024 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2023 | S | S | NS | S | S | S | S | S | S |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
| 2021 | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị