Kiểm lâm viên Đánh giá kỹ năng - Park Ranger-234314

Kiểm lâm viên Đánh giá kỹ năng

Park Ranger Skill Assessment

  • ANZSCO

    2343142013
  • List

    ROL

Mô tả

Hỗ trợ kiểm soát một công viên Tiểu bang hoặc quốc gia, khu danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, khu bảo tồn thiên nhiên, khu giải trí hoặc khu bảo tồn theo các chính sách và ưu tiên được ủy quyền.

Mô tả công việc

  • Đánh giá nhu cầu về môi trường sống, động vật hoang dã và nghề cá, đồng thời xây dựng các mục tiêu và mục tiêu quản lý ngắn hạn và dài hạn
  • Thực thi luật pháp và quy định để bảo tồn và bảo vệ cá và động vật hoang dã
  • Thực hiện đánh giá tác động môi trường đối với nhiều dự án phát triển
  • Đề xuất giải pháp khắc phục tác động tiêu cực đến môi trường
  • Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố như địa hình, độ cao, sự thay đổi khí hậu và môi trường, nguồn dinh dưỡng, động vật ăn thịt và tác động của con người đến đời sống động vật và thực vật
  • Nghiên cứu và phân tích ô nhiễm, điều kiện khí quyển, đặc điểm nhân khẩu học, sinh thái, mẫu khoáng sản, đất và nước
  • Phát triển các chính sách bảo tồn và quản lý tài nguyên sinh học, như quần thể cá và rừng, đồng thời thiết lập các tiêu chuẩn và phát triển các phương pháp tiếp cận để kiểm soát ô nhiễm và phục hồi các khu vực bị xáo trộn bởi các hoạt động như khai thác mỏ, chặt gỗ và chăn thả quá mức
  • Thực hiện chính sách và tổ chức các hoạt động tại các công viên được chỉ định và các khu vực khác để bảo tồn và bảo vệ di sản thiên nhiên và văn hóa
  • Tham gia vào kế hoạch quản lý bằng cách cung cấp thông tin môi trường và kiểm kê thực vật, động vật và các vật phẩm có ý nghĩa văn hóa và di sản

Các loại thị thực khác

  • 494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
NămAUSNSWVICQLDSAWATASNTACT
2025
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
2024
NS
S
NS
NS
NS
NS
NS
S
NS
2023
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
S
NS
2022
NS
S
NS
NS
NS
NS
NS
S
NS
2021
NS
S
NS
NS
NS
NS
NS
S
NS
Vuốt sang trái để xem thêm

Chú thích:

S
S-Thiếu hụt
NS
NS-Không thiếu hụt
R
R-Thiếu hụt khu vực
M
M-Thiếu hụt đô thị