Nhà nghiên cứu y tá Đánh giá kỹ năng
Nurse Researcher Skill Assessment
ANZSCO
25421220222542122013List
STSOL;CSOL
Mô tả
Thiết kế, thực hiện và đánh giá các dự án điều dưỡng và nghiên cứu liên ngành, đồng thời thúc đẩy việc triển khai các kết quả nghiên cứu vào thực hành điều dưỡng lâm sàng.
Mô tả công việc
- Nghiên cứu, lập kế hoạch, xây dựng và triển khai chương trình đào tạo điều dưỡng
- Tạo điều kiện trải nghiệm thực tế cho các điều dưỡng đa khoa và chuyên khoa
- Đánh giá nhu cầu giáo dục đang diễn ra và thay đổi cũng như theo dõi kết quả khóa học
- Tham gia phát triển và thực hiện các chính sách ảnh hưởng đến điều dưỡng, giáo dục y tá và sức khỏe
- Thực hiện và thúc đẩy các dự án điều dưỡng và nghiên cứu liên ngành, đồng thời phổ biến thông tin nghiên cứu
- Thúc đẩy việc sử dụng các kết quả nghiên cứu hiện tại vào thực hành điều dưỡng lâm sàng và quản lý bệnh nhân
- Thúc đẩy việc thực hiện các nghiên cứu và kết quả nghiên cứu vào các chức năng trên toàn tổ chức như an toàn, chất lượng và quản lý rủi ro
- Cung cấp hỗ trợ và giáo dục cho các y tá khác thực hiện nghiên cứu
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

州担保技术移民
Skilled Nominated visa(subclass 190)

偏远地区担保移民
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

临时工作签证
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

雇主担保移民签证
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

雇主担保短期培训签证
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ