Nhà thiết kế đa phương tiện Đánh giá kỹ năng
Multimedia Designer Skill Assessment
ANZSCO
23241320132324132022
Mô tả
Lập kế hoạch, thiết kế và phát triển việc sản xuất thông tin được phân phối kỹ thuật số, nội dung quảng cáo, tài liệu giảng dạy và giải trí thông qua phương tiện kỹ thuật số trực tuyến và ghi lại bằng cách sử dụng thông tin tĩnh và hoạt hình, văn bản, hình ảnh, video và âm thanh để tạo ra thông tin và giải trí phù hợp với đối tượng và mục đích dự định .
Bí danh
Nhà thiết kế truyền thông kỹ thuật số Đánh giá kỹ năng
Nhà thiết kế phương tiện truyền thông tương tác Đánh giá kỹ năng
Thiết kế giảng dạy Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Xác định mục tiêu và hạn chế của bản tóm tắt thiết kế bằng cách tham khảo ý kiến khách hàng và các bên liên quan
- Thực hiện nghiên cứu và phân tích các yêu cầu truyền thông chức năng
- Xây dựng ý tưởng thiết kế cho chủ đề được truyền đạt
- Chuẩn bị bản phác thảo, sơ đồ, hình minh họa và bố cục để truyền đạt các khái niệm thiết kế
- Đàm phán các giải pháp thiết kế với khách hàng, quản lý, nhân viên bán hàng và sản xuất
- Lựa chọn, chỉ định hoặc đề xuất các tài liệu và phương tiện truyền thông có chức năng và thẩm mỹ để xuất bản, phân phối hoặc trưng bày
- Chi tiết và ghi lại thiết kế đã chọn để sản xuất
- Giám sát hoặc tiến hành sản xuất trên phương tiện đã chọn
- Có thể lưu trữ thông tin để khách hàng sử dụng trong tương lai
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | S | S | S | S | S | S | S | NS | S |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị