Mô tả
Phát triển và áp dụng các nguyên tắc và kỹ thuật toán học để giải quyết các vấn đề trong mọi lĩnh vực khoa học, kỹ thuật, công nghệ, khoa học xã hội, kinh doanh, công nghiệp và thương mại.
Mô tả công việc
- Xác định, phân tích và giải quyết các vấn đề tài chính và kinh doanh phức tạp liên quan đến các lĩnh vực như phí bảo hiểm, niên kim, quỹ hưu bổng, lương hưu và cổ tức
- Kiểm tra dự báo tài chính cho các công ty bảo hiểm phi nhân thọ, công ty tài chính, chính phủ và các tổ chức khác
- Thiết kế các loại chính sách mới, đánh giá rủi ro và phân tích đầu tư vào bảo hiểm nhân thọ, quỹ hưu trí, bảo hiểm y tế, xã hội thân thiện, thị trường tài chính và các lĩnh vực khác
- Xây dựng mô hình toán học mô phỏng các quá trình
- Áp dụng các mô hình vào các quan sát thử nghiệm, điều chỉnh và viết lại mô hình
- Sử dụng các phương pháp phân tích số để phát triển thuật toán và thực hiện tính toán
- Liên lạc với ban quản lý và khách hàng để xác định đối tượng hoặc khu vực cần khảo sát hoặc kiểm tra
- Chỉ định dữ liệu cần thu thập và phương pháp được sử dụng trong việc thu thập và phân tích
- Đánh giá và mô tả độ tin cậy và tiện ích của nguồn thông tin
- Phân tích và diễn giải dữ liệu, đồng thời tạo ra số liệu thống kê có liên quan để mô tả và suy ra các xu hướng và mô hình cụ thể
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị