Chuyên gia tư pháp và pháp lý khác nec Đánh giá kỹ năng
Judicial and Other Legal Professionals nec Skill Assessment
ANZSCO
27129920132712992022
Mô tả
Nhóm nghề nghiệp này bao gồm các Chuyên gia tư pháp và pháp lý khác chưa được phân loại ở nơi khác. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.
Mô tả công việc
- Nghiên cứu các đạo luật và các quyết định trước đây của tòa án có liên quan đến vụ việc
- Tiến hành xét xử và điều trần
- Gọi điện và thẩm vấn nhân chứng
- Nghe và đánh giá tranh luận, chứng cứ trong vụ án dân sự và hình sự
- Quyết định các hình phạt và bản án trong giới hạn luật định, chẳng hạn như phạt tiền, bảo lãnh và giam giữ, bồi thường thiệt hại trong các vấn đề dân sự và ban hành lệnh của tòa án
- Thực thi quyền trọng tài nếu không đạt được giải pháp hoặc dường như không thể giải quyết được thông qua hòa giải
- Lập biên bản giải quyết và lấy chữ ký của các bên
- Tư vấn cho chính phủ về các vấn đề pháp lý, hiến pháp và quốc hội cũng như soạn thảo các dự luật và tham dự các cuộc họp ủy ban trong quá trình xem xét các dự luật
- Chuẩn bị tư vấn về các vấn đề liên quan đến quyền sở hữu trí tuệ
- Tư vấn cho khách hàng và đại lý về các vấn đề pháp lý và kỹ thuật
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | NS | R | NS | NS | NS | NS | S | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị