Giám đốc dịch vụ khách sạn Đánh giá kỹ năng
Hotel Service Manager Skill Assessment
ANZSCO
43141120134314112022
Mô tả
Giám sát và điều phối hoạt động của nhân viên phục vụ khách sạn.
Bí danh
Giám sát dịch vụ khách sạn Đánh giá kỹ năng
Trưởng bộ phận lễ tân (Khách sạn) Đánh giá kỹ năng
Quản gia trưởng Đánh giá kỹ năng
Trưởng Porter (Khách sạn) Đánh giá kỹ năng
Nhân viên hướng dẫn khách sạn Đánh giá kỹ năng
Quản lý văn phòng khách sạn Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Xác định yêu cầu công việc và phân công nhiệm vụ cho Nhân viên buồng thương mại, Nhân viên khuân vác hành lý và Nhân viên cửa hàng
- Trao đổi với người quản lý để phối hợp hoạt động với các đơn vị tổ chức khác
- Duy trì hồ sơ tham dự và danh sách
- Giải thích và thực thi các quy định an toàn
- Giám sát công việc của đơn vị và đề xuất cải tiến, thay đổi
- Đối thoại với người lao động để giải quyết khiếu nại
- Có thể thực hiện nhiệm vụ lễ tân và lễ tân khách sạn
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)
Các loại thị thực khác
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2024 | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | S | NS | NS | NS | NS | S | NS |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị