Quản lý khách sạn hoặc nhà nghỉ Đánh giá kỹ năng
Hotel or Motel Manager Skill Assessment
ANZSCO
14131120131413112022
Mô tả
Tổ chức và kiểm soát hoạt động của khách sạn hoặc nhà nghỉ để cung cấp chỗ ở, bữa ăn và các dịch vụ khác cho khách. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.
Bí danh
Chủ khách sạn Đánh giá kỹ năng
công chức Đánh giá kỹ năng
Quản lý trực (Khách sạn) Đánh giá kỹ năng
Quản lý khu nghỉ dưỡng Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Chỉ đạo và giám sát các hoạt động đặt phòng, lễ tân, dịch vụ phòng và dọn phòng
- Giám sát việc sắp xếp an ninh, bảo trì sân vườn và tài sản
- Lập kế hoạch và giám sát các hoạt động của quán bar, nhà hàng, sự kiện và hội nghị
- Tuân thủ rượu, cờ bạc và các luật và quy định khác
- Đánh giá và xem xét sự hài lòng của khách hàng
- Giám sát hoạt động kế toán và mua hàng
- Đảm bảo tuân thủ các quy định về an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
- Có thể cung cấp cho khách thông tin du lịch địa phương và sắp xếp các chuyến tham quan và phương tiện đi lại
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Group B
plaintext
Category C Group
Group B
Đánh giá tư cách
- Ngành nghề đăng ký thuộc Nhóm B của VETASSESS, phù hợp với danh sách ngành nghề tương ứng.
- Đáp ứng yêu cầu về trình độ học vấn và kinh nghiệm làm việc theo một trong các lộ trình.
Các bước đánh giá
- Xác nhận nghề nghiệp thuộc Nhóm B, tham khảo Bảng Thông tin Nghề nghiệp.
- Thu thập và hoàn thiện hồ sơ học vấn và việc làm.
- Nộp trực tuyến Đánh giá Kỹ năng Đầy đủ, tải lên tất cả tài liệu.
- Nếu có thể, chọn Xử lý Ưu tiên.
- Chờ đánh giá, xem xét sự phù hợp giữa học vấn, kinh nghiệm việc làm và trách nhiệm.
- Nhận thư kết quả đánh giá, xác nhận có phải là Đánh giá Tích cực và Ngày Được Công nhận Có Kỹ năng hay không.
Yêu cầu đánh giá
- 路径 1:AQF本科或以上学历,主修高度相关专业,近五年内具备至少2年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
- 路径 2:AQF本科或以上学历,主修高度相关专业,并持有AQF文凭等相关资格,近五年内具备至少1年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
- 路径 3:AQF本科或以上学历,主修非高度相关专业,近五年内具备至少3年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
- 路径 4:AQF本科或以上学历,累计具备至少5年相关带薪工作经验(其中可包含取得学历前的工作经验),且近五年内至少包含1年取得资格后的高度相关就业经历。
- 材料要求详尽,需包含学历证明、工作证明、身份证明、英文翻译件及自雇相关材料等。
- 语言:无统一英语考试成绩要求,但所有材料及沟通均以英文为主要语言。
Cơ quan đánh giá
- VETASSES
Nguồn thông tin
https://www.vetassess.com.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS | S | NS |
| 2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị