Cố vấn đầu tư tài chính Đánh giá kỹ năng
Financial Investment Adviser Skill Assessment
ANZSCO
22231120132223112022
Mô tả
Phát triển và thực hiện các kế hoạch tài chính cho các cá nhân hoặc tổ chức, đồng thời tư vấn về chiến lược đầu tư và các tác động về thuế, chứng khoán, bảo hiểm, kế hoạch lương hưu và bất động sản. Đăng ký hoặc cấp giấy phép là bắt buộc.
Bí danh
Cố vấn kế hoạch tài chính Đánh giá kỹ năng
Mô tả công việc
- Phỏng vấn khách hàng tiềm năng để xác định tình trạng và mục tiêu tài chính, thảo luận về các lựa chọn tài chính và phát triển kế hoạch tài chính cũng như chiến lược đầu tư
- Giám sát hiệu quả đầu tư, rà soát và điều chỉnh kế hoạch đầu tư dựa trên nhu cầu sửa đổi và thay đổi của thị trường
- Tư vấn và thu xếp bảo hiểm cho khách hàng
- Tổ chức mua bán cổ phiếu, trái phiếu cho khách hàng
- Tư vấn về chiến lược đầu tư, nguồn vốn và phân phối thu nhập
- Thiết lập các mục tiêu tài chính, phát triển và thực hiện các chiến lược để đạt được các mục tiêu tài chính
- Quản lý quỹ huy động từ chính sách tiết kiệm hưu bổng cá nhân và quỹ tín thác đơn vị
- Hỗ trợ đáp ứng các yêu cầu tuân thủ về hưu bổng
- Chỉ đạo việc thu thập thông tin tài chính, kế toán và đầu tư cũng như chuẩn bị ngân sách, báo cáo, dự báo và lợi nhuận theo luật định
- Có thể giới thiệu khách hàng đến các tổ chức khác để nhận được các dịch vụ được nêu trong kế hoạch tài chính
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Group B
Đánh giá tư cách
- Ngành nghề đăng ký thuộc Nhóm B của VETASSESS, phù hợp với danh sách ngành nghề tương ứng.
- Đáp ứng yêu cầu về trình độ học vấn và kinh nghiệm làm việc theo một trong các lộ trình.
Các bước đánh giá
- Xác nhận nghề nghiệp thuộc Nhóm B, tham khảo Bảng Thông tin Nghề nghiệp.
- Thu thập và hoàn thiện hồ sơ học vấn và việc làm.
- Nộp trực tuyến Đánh giá Kỹ năng Đầy đủ, tải lên tất cả tài liệu.
- Nếu có thể, chọn Xử lý Ưu tiên.
- Chờ đánh giá, xem xét sự phù hợp giữa học vấn, kinh nghiệm việc làm và trách nhiệm.
- Nhận thư kết quả đánh giá, xác nhận có phải là Đánh giá Tích cực và Ngày Được Công nhận Có Kỹ năng hay không.
Yêu cầu đánh giá
- 路径 1:AQF本科或以上学历,主修高度相关专业,近五年内具备至少2年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
- 路径 2:AQF本科或以上学历,主修高度相关专业,并持有AQF文凭等相关资格,近五年内具备至少1年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
- 路径 3:AQF本科或以上学历,主修非高度相关专业,近五年内具备至少3年取得资格后的高度相关带薪工作经验。
- 路径 4:AQF本科或以上学历,累计具备至少5年相关带薪工作经验(其中可包含取得学历前的工作经验),且近五年内至少包含1年取得资格后的高度相关就业经历。
- 材料要求详尽,需包含学历证明、工作证明、身份证明、英文翻译件及自雇相关材料等。
- 语言:无统一英语考试成绩要求,但所有材料及沟通均以英文为主要语言。
Cơ quan đánh giá
- VETASSES
Nguồn thông tin
https://www.vetassess.com.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | S | S | NS | S | S | S | S | S | S |
| 2023 | S | S | NS | S | S | S | S | S | S |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị