Môi giới tài chính Đánh giá kỹ năng
Finance Broker Skill Assessment
ANZSCO
22211220132221122022
Mô tả
Hoạt động như một đại lý độc lập trong quá trình đàm phán tài chính và thay mặt khách hàng thu xếp các khoản vay tiền. Đăng ký hoặc cấp giấy phép là bắt buộc.
Mô tả công việc
- Theo dõi giá cả hàng hóa, xu hướng và các yếu tố khác ảnh hưởng đến cung cầu hàng hóa
- Đàm phán mua bán các mặt hàng như ngũ cốc, len, khoáng sản và kim loại
- Xác định các yêu cầu cụ thể về tài chính, bảo hiểm của khách hàng, nghiên cứu, rà soát các sản phẩm tài chính, bảo hiểm hiện có để phù hợp đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
- Phân tích tình hình tài chính của khách hàng, thảo luận các phương án tài chính và xây dựng chiến lược tài chính
- Đề xuất các gói vay phù hợp với nhu cầu của khách hàng
- Phỏng vấn khách hàng tiềm năng để giải thích các điều kiện hợp đồng bảo hiểm, rủi ro được bảo hiểm, mức phí bảo hiểm và quyền lợi cũng như đưa ra khuyến nghị về số tiền và loại bảo hiểm
- Thu xếp bảo hiểm, thế chấp khoản vay mua nhà và các loại hình tài chính khác cho khách hàng thông qua ngân hàng, người cho vay, tổ chức tài chính và công ty bảo hiểm
- Chuẩn bị các tài liệu nêu rõ các điều kiện tài chính, trả nợ và thời hạn cho vay
- Xác định và tư vấn về những thay đổi rủi ro đáng kể đối với bảo hiểm của khách hàng
- Môi giới cho thuê phức hợp và thương mại, tài trợ thiết bị, tài chính thương mại, tài trợ dự án và tài chính cho các nhà phát triển bất động sản
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 190 - Visa được đề cử có tay nghề
Skilled Nominated visa(subclass 190)

Loại 491 - Thị thực làm việc có tay nghề khu vực (Tạm thời)
Skilled Work Regional (Provisional) visa (subclass 491)

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)

Loại 407 - Visa đào tạo
Training visa (subclass 407)
Các loại thị thực khác
489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
plaintext
Category C Group
Đánh giá tư cách
- Ngành nghề khai báo thuộc VETASSESS Nhóm C, đáp ứng một trong các yêu cầu về trình độ học vấn và lộ trình việc làm của từng ngành nghề.
Các bước đánh giá
- 在 VETASSESS 官网确认职业组别为 Group C,下载并阅读职业的 Information Sheet。
- 收集所有学历和就业证明文件,确保完整清晰。
- 在线提交 Full Skills Assessment,上传全部材料。
- 等待 VETASSESS 审核学历的 AQF 等级及专业相关性及就业的职责与技能符合要求。
- 收到评估结果信,获知评估结果及 Date Deemed Skilled。
Yêu cầu đánh giá
- 路径 1:持有与申报职业高度相关的AQF学士或以上学位,并在毕业后最近五年内有至少1年高度相关有偿工作经历,职责与技能需符合ANZSCO标准。
- 路径 2:具备高度相关学士或以上学历,同时拥有与职业高度相关的附加资质,在毕业后最近五年内累计至少1年高度相关有偿工作经验。
- 路径 3:持有AQF学士或以上学历(主修非高度相关领域),在毕业后最近五年内具备至少2年高度相关有偿工作经历。
- 路径 4:拥有AQF学士或以上学历,累计至少4年高度相关有偿工作经验,其中至少1年须为取得学历后最近五年内的经历。
- 申请材料需包含身份证明、学历文件、工作证明、翻译公证件、个人简历、自雇证明等。
- 无统一英语水平要求,但非英文材料需提供认证翻译件。
- 工作经验必须为有偿性质,且工作时长符合官方核定标准。
Cơ quan đánh giá
- VETASSES
Nguồn thông tin
https://www.vetassess.com.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị