Cán bộ Y tế Môi trường Đánh giá kỹ năng - Environmental Health Officer-251311

Cán bộ Y tế Môi trường Đánh giá kỹ năng

Environmental Health Officer Skill Assessment

  • ANZSCO

    2513112013
  • List

    ROL

Mô tả

Phát triển, thực thi và đánh giá các chính sách, chương trình và chiến lược sức khỏe môi trường để cải thiện kết quả sức khỏe, đồng thời giám sát việc thực hiện và giám sát luật pháp về sức khỏe môi trường. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.

Mô tả công việc

  • Xây dựng, thực hiện và rà soát các kế hoạch quản lý sức khỏe môi trường và kế hoạch an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
  • Chuẩn bị và thực hiện các kế hoạch và chiến lược để xử lý an toàn, tiết kiệm và phù hợp chất thải thương mại, công nghiệp, y tế và gia đình
  • Tư vấn và thực thi pháp luật, thực hiện các chương trình và chiến lược phòng ngừa các bệnh truyền nhiễm, an toàn thực phẩm, hệ thống xử lý và xử lý nước thải, chất lượng nước sinh hoạt và giải trí, các chất bị ô nhiễm và độc hại, đồng thời giảm thiểu ô nhiễm không khí, biển, nước và tiếng ồn để cải thiện kết quả sức khỏe
  • Xác định các mối nguy hiểm, đánh giá và kiểm soát rủi ro tại nơi làm việc
  • Phát triển, thực hiện và giám sát các chương trình giảm thiểu ô nhiễm môi trường và nơi làm việc liên quan đến các mối nguy hóa học và vật lý
  • Thúc đẩy các nguyên tắc ecgônômi tại nơi làm việc như kết hợp đồ nội thất, thiết bị và hoạt động làm việc với nhu cầu của nhân viên
  • Kiểm tra và kiểm tra nơi làm việc, quy trình, nhà máy, các mối nguy hiểm về hóa học và vật lý để tuân thủ pháp luật
  • Đào tạo nhân viên về thiết bị bảo hộ cá nhân và quy trình làm việc an toàn
  • Ghi lại và điều tra thương tích, hư hỏng thiết bị và báo cáo hiệu quả an toàn
  • Phối hợp đưa công nhân bị thương trở lại nơi làm việc

Các loại thị thực phổ biến

Các loại thị thực khác

  • 489 - Thị thực khu vực có tay nghề (tạm thời) (phân lớp 489) - Được đề cử bởi tiểu bang hoặc lãnh thổ
  • 494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
NămAUSNSWVICQLDSAWATASNTACT
2025
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
S
2024
R
S
R
R
R
R
R
S
S
2023
R
S
NS
R
R
R
R
R
NS
2022
NS
NS
NS
S
NS
NS
NS
S
NS
2021
NS
NS
NS
NS
NS
NS
NS
S
NS
Vuốt sang trái để xem thêm

Chú thích:

S
S-Thiếu hụt
NS
NS-Không thiếu hụt
R
R-Thiếu hụt khu vực
M
M-Thiếu hụt đô thị