Máy mạ điện Đánh giá kỹ năng
Electroplater Skill Assessment
ANZSCO
32211220133221122022List
ROL;CSOL
Nộp đơn ngay
Mô tả
Kiểm soát quá trình mạ và duy trì các dung dịch được sử dụng để phủ các sản phẩm kim loại và các bộ phận khác bằng kim loại màu.
Mô tả công việc
- Lựa chọn kho kim loại phù hợp với yêu cầu công việc
- Làm nóng kim loại trong lò rèn và lò nung và đóng búa, đục lỗ và cắt kim loại bằng dụng cụ cầm tay và máy ép
- Ủ và làm cứng các sản phẩm hoàn thiện bằng cách làm nguội trong dầu hoặc bể nước hoặc bằng cách làm nguội dần dần trong không khí
- Chuẩn bị dung dịch điện phân, bạc để mạ điện và bôi dung dịch lên vật cần phủ
- Thiết lập và điều chỉnh các bộ điều khiển để điều chỉnh dòng điện và lắng đọng lớp phủ trên vật thể
- Chuẩn bị móng ngựa để đóng móng, đóng đinh vào móng, cắt tỉa móng
- Cắt, tỉa, tạo hình và làm mịn nguyên liệu để tạo thành các mẫu khuôn
- Đổ cát vào hộp và đặt khuôn mẫu, đổ kim loại nóng chảy vào khuôn
- Thi công sơn chịu lửa và lõi định vị trong khuôn
- Hoàn thiện kim loại và các sản phẩm bằng cách đánh bóng, đánh bóng và phủ shellac, sơn mài, sơn và các chất hoàn thiện khác
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)
Các loại thị thực khác
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2024 | S | NS | S | S | S | S | S | NS | S |
2023 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2022 | S | S | S | S | S | S | S | S | S |
2021 | NS | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị