Kỹ thuật viên kỹ thuật điện tử Đánh giá kỹ năng
Electronic Engineering Technician Skill Assessment
ANZSCO
31241220133124122022List
ROL;CSOL
Nộp đơn ngay
Mô tả
Tiến hành kiểm tra hệ thống điện tử, thu thập và phân tích dữ liệu cũng như lắp ráp mạch điện để hỗ trợ Kỹ sư Điện tử và Kỹ thuật viên Công nghệ. Đăng ký hoặc cấp giấy phép có thể được yêu cầu.
Mô tả công việc
- Chuẩn bị bản vẽ, kế hoạch và sơ đồ cho công việc kỹ thuật điện tử
- Phát triển, xây dựng và thử nghiệm các thiết bị điện tử và mạch điện liên quan theo sách hướng dẫn kỹ thuật của Kỹ sư Điện tử và Kỹ thuật viên Công nghệ
- Thực hiện các bài kiểm tra, vẽ đồ thị kết quả, chuẩn bị biểu đồ và lập bảng
- Dự toán chi phí và số lượng vật liệu
- Đánh giá hiệu suất của thiết bị
- Kiểm tra thiết kế và thành phẩm xem có tuân thủ các thông số kỹ thuật, bản vẽ, hợp đồng và quy định không
- Cài đặt, kiểm tra, sửa chữa và hiệu chỉnh các thiết bị điện tử
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)
Các loại thị thực khác
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2024 | NS | NS | S | NS | S | S | NS | NS | NS |
2023 | NS | NS | NS | NS | S | S | NS | NS | NS |
2022 | NS | NS | NS | NS | NS | S | NS | S | NS |
2021 | NS | NS | S | NS | NS | NS | NS | S | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị