Người đánh giá giáo dục Đánh giá kỹ năng
Education Reviewer Skill Assessment
ANZSCO
24911220132491122022
Mô tả
Rà soát, kiểm tra công việc của giáo viên trong các lớp học, trường học và quan sát kết quả áp dụng chương trình giảng dạy ở các trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học cơ sở.
Mô tả công việc
- Tham vấn giáo viên, hiệu trưởng và cán bộ hành chính của các cơ sở giáo dục để điều phối chương trình giáo dục và đưa ra lời khuyên
- Xác định và đánh giá sự phát triển trong giáo dục bằng cách tiến hành nghiên cứu các hệ thống giáo dục
- Phục vụ trong các ủy ban để xác định nhu cầu hiện tại và tương lai trong hệ thống giáo dục cũng như lập kế hoạch, phát triển và sửa đổi cơ sở vật chất và chương trình
- Ghi lại các chủ đề và khóa học được phát triển cũng như đánh giá các khóa học mới
- Tổ chức và tiến hành các hội thảo, hội nghị để đào tạo giáo viên về chương trình và phương pháp mới
- Áp dụng kiến thức về quá trình học tập và cơ cấu trường học để phát triển các chương trình hoạt động và đào tạo, sau đó trình chúng ra quyết định và tài trợ
- Thăm trường và quan sát giáo viên trong lớp, ghi nhận phản ứng, động lực và kỹ thuật giảng dạy của học sinh
- Thảo luận về chương trình, hồ sơ và giáo viên với Hiệu trưởng nhà trường để ghi lại kết quả học tập của trường, phúc lợi của học sinh và kết quả học tập của từng giáo viên
- Đưa ra đề xuất với các quan chức chính phủ về việc cải thiện cơ sở vật chất, thiết bị, tòa nhà và nhân viên giáo dục để đảm bảo các tiêu chuẩn giáo dục liên tục
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)
Các loại thị thực khác
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | NS | S | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị