Nhà điều hành truyền thông Đánh giá kỹ năng
Communications Operator Skill Assessment
ANZSCO
3423122013List
ROL
Mô tả
Truyền và nhận tin nhắn vô tuyến bằng cách sử dụng mã morse, giọng nói và điện báo vô tuyến.
Mô tả công việc
- Kiểm tra, thử nghiệm máy móc, thiết bị, dụng cụ và hệ thống điều khiển để chẩn đoán lỗi
- Điều chỉnh, sửa chữa và thay thế các bộ phận và hệ thống dây điện bị mòn, bị lỗi và bảo trì máy móc, thiết bị và dụng cụ
- Lắp ráp lại, vận hành thử và hiệu chỉnh thiết bị
- Tư vấn cho người dùng các quy trình vận hành chính xác để ngăn ngừa sự cố
- Nhận tin nhắn bằng cách giải thích mã và chuyển đổi sang ngôn ngữ đơn giản, viết và nhập tin nhắn để truyền
- Giám sát lưu lượng vô tuyến, truyền và nhận tin nhắn thoại
- Lắp đặt các thiết bị điện tử và hệ thống điều khiển
- Áp dụng kiến thức về nguyên lý điện, điện tử, cơ khí, thủy lực và khí nén trong vận hành và bảo trì hệ thống điều khiển
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực khác
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Đánh giá kỹ năng
Provisional Skills Assessment (PSA)
Job Readiness Program (JRP)
Migration Skills Assessment (MSA)
Offshore Skills Assessment Program (OSAP)
Temporary Skill Shortage visa (TSS 482)
Provisional Skills Assessment (PSA)
Đánh giá tư cách
- Có hộ chiếu hiệu lực;
- Hoàn thành chứng chỉ Úc liên quan trực tiếp đến ngành nghề được đề cử (do RTO đăng ký CRICOS cấp);
- Kết quả PSA có hiệu lực 3 năm.
Các bước đánh giá
- Đăng ký trực tuyến → Tải lên bản scan màu bản gốc (PDF) theo hướng dẫn → Thanh toán phí → TRA xét duyệt → Gửi kết quả qua email.
Yêu cầu đánh giá
- 需持有与提名职业直接相关的澳大利亚资格(证书及成绩单/学习记录,需注明课程起止日期与科目构成)。
- PSA不再要求提交360小时实习/见习证明(该条款已取消);审核重点转为身份验证与澳大利亚资质真实性。
- 无TRA独立英语成绩要求;签证阶段的英语能力将依照内政部对应签证标准执行(如基础/合格/职业级等英语水平等级及对应考试类型)。
Thời gian đánh giá cần thiết
- Tối đa khoảng 3 tháng (tính từ ngày nộp đơn).
Chi phí (AUD, chưa bao gồm GST)
- Phí đánh giá PSA: 130 USD.
Cơ quan đánh giá
- TRA
Nguồn thông tin
https://www.tradesrecognitionaustralia.gov.auThiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị