Người vận hành nhà máy hóa chất Đánh giá kỹ năng
Chemical Plant Operator Skill Assessment
ANZSCO
39921120133992112022
Mô tả
Kiểm soát hoạt động của nhà máy sản xuất hóa chất.
Mô tả công việc
- Thiết bị điều khiển thực hiện các quy trình liên tục và hàng loạt để xử lý hóa chất và khí tự nhiên, sản xuất các sản phẩm dầu mỏ tinh chế và pha trộn các nguồn gốc dầu mỏ để sản xuất nhiên liệu thương mại, dầu bôi trơn và nhựa đường
- Kiểm soát việc chuẩn bị, đo lường và cung cấp nguyên liệu thô và các tác nhân xử lý như chất xúc tác và vật liệu lọc vào nhà máy
- Tuần tra và kiểm tra thiết bị để đảm bảo vận hành đúng cách và thiết lập các biện pháp kiểm soát vận hành trên thiết bị
- Phân tích mẫu và đọc và ghi lại dữ liệu thử nghiệm
- Kiểm soát hồ sơ sản xuất, số lượng được chuyển giao và chi tiết về hoạt động trộn và bơm
- Kiểm tra sự cố của thiết bị và sắp xếp bảo trì
- Vận hành bộ điều khiển nhà máy phát điện để tạo ra tải theo yêu cầu
- Giám sát hoạt động của nhà máy phát điện và giải thích các chỉ số của thiết bị
- Thủ tục ủy quyền cách ly các thiết bị, nhà máy điện cao áp, hạ áp
- Viết báo cáo và duy trì hồ sơ về hoạt động của thiết bị, chỉ số của thiết bị và hoạt động chuyển mạch
- Thực hiện các thử nghiệm vận hành thường xuyên
Các loại thị thực có sẵn
Các loại thị thực phổ biến

Loại 482 - Thị thực thiếu hụt kỹ năng tạm thời (TSS)
Temporary Skill Shortage visa (subclass 482)

Loại thị thực 186 - Chương trình đề cử của nhà tuyển dụng (ENS)
Employer Nomination Scheme (subclass 186)
Các loại thị thực khác
494 - Khu vực được nhà tuyển dụng có tay nghề bảo trợ (tạm thời) (phân lớp 494) - Dòng được nhà tuyển dụng tài trợ
Thiếu hụt nghề nghiệp
| Năm | AUS | NSW | VIC | QLD | SA | WA | TAS | NT | ACT |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2025 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2024 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2023 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2022 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
| 2021 | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS | NS |
Vuốt sang trái để xem thêm
Chú thích:
S
S-Thiếu hụtNS
NS-Không thiếu hụtR
R-Thiếu hụt khu vựcM
M-Thiếu hụt đô thị